Tổng Quan Xe tải Van Gaz 3 chỗ
Xe tải van Gaz – Xe Van GAZ 3 chỗ tải trọng 785 Kg, thùng chứa 13.5 m3, trọng tải 785 kg, phù hợp vào phố cấm, nhập khẩu linh kiện tại Nga, lắp ráp SKD tại Việt Nam.
Xe Gaz Nga vào thị trường Việt Nam với sứ mệnh mang đến chất lượng tuyệt hảo với thị trường kỹ tính ở Việt Nam
Các sản phẩm của hãng xe Gaz được mang vào Việt Nam gồm:
- Xe khách gaz 17 chỗ
- Xe tải van gaz 3 chỗ tải 700kg
- Xe tải gaz từ 1 đến 10 tấn
- Xe mini Bus 19 chỗ
- Và nhiều dòng sản phẩm khác
Hôm nay chúng tôi xin giới thiệu dòng xe tải Van Gaz đa dụng rất phù hợp tại thị trường Việt Nam:
- Tải trọng 785kg
- Số chỗ ngồi: 03 chỗ
- Kích thước lòng thùng hàng: 3.6×1.86×1.93 = 13.5 khối
- Rất phù hợp cho các mặt hàng chống nước, đồ điện tử và chạy phố cấm không cần xin giấy phép
Thiết kế Xe tải Van Gaz 3 chỗ
Kích thước thùng xe Dài x Rộng x Cao lần lượt là 3631 x 1860 x 1927 (5031 x 1860 x 1927)mm cho thể tích thùng đạt được lên đến 14 khối. Điều này giúp các siêu thị điện máy, cửa hàng tạp hóa siêu thị hoặc các đơn vị chuyển fax nhanh, giao phụ tùng phụ kiện, chở chăn ga gối nệm, vận chuyển đồ nội thất, vận chuyển thực phẩm, nước uống, thủy hải sản… có 1 kích thước thùng lý tưởng đáp ứng tốt nhu cầu cần dùng.
Toàn bộ thân xe được trang bị 4 cửa, 2 cửa truyền thống phía trước, 1 cửa lùa bên hông và khác với những dòng xe van trước đây thì phía sau xe tải van Gaz được trang bị cửa 2 cánh có thể mở ra sát vách 2 bên hông thùng giúp việc lên xuống hàng hóa vô cùng thuận tiện khi phải bỏ hàng nhiều nơi khác nhau.
NGOẠI THẤT XE VAN GAZ 785KG VÀ 945KG
Ngoại thất xe tải van Gaz mang phong cách thiết kế vô cùng hiện đại theo tiêu chuẩn Châu Âu, đầu cabin dài về phía trước, mặt ga lăng được tích hợp biểu tương logo hình con Linh Dương được mạ crom sáng bóng, trải dài 2 bên là cặp đèn pha được sử dụng đèn Halogen góc sáng rộng.
Mặt trên cabin là nắp ca pô giúp việc kiểm tra bảo trì động cơ, bình ắc quy,… xe dễ dàng.
Phía dưới được trang bị cặp đèn sương mù cho khả năng vận hành vào ban đêm, trời mưa, sương mù,… an toàn hơn. Chính giữa của cặp đèn là hệ thống lấy gió trời giải nhiệt hiệu quả cho động cơ.
Kính chiếu hậu xe chỉnh điện và có trang bị sấy kính hiện đại, được bố trí gọn gàng cho tầm nhìn phía sau và các điểm mù tốt.
Toàn thân xe được sơn điện ly chống giúp xe đẹp bền màu và chống ăn mòn lên đến 8 năm
Body của xe rất cứng cáp và chắc chắn.
NỘI THẤT VAN GAZ 3 CHỖ
Nội thất xe Gaz 3 chỗ ngồi không gian rộng rãi, trang bị đầy đủ các tiện ích như:
- Kính chỉnh điện 1 chạm
- Tay lái 4 chấu gật gù, trợ lực dầu
- Đồng hồ điện tử hiển thị đa chức năng
- Khoang chứa đồ được bố trí khoa học và hộc chứa rộng rãi
- Phanh tay theo kiểu xe du lịch
- Ghế ngồi êm ái, dễ chịu, ghế lái có thể chỉnh theo tư thế người ngồi
- Điều hòa 2 chiều trang bị sẵn theo xe
- Hệ thống giải trí DVD tích hợp diều khiển trên vô lăng, có cổng USB.
Động Cơ Xe tải Van Gaz 3 chỗ
Xe tải van Gaz 945kg và xe tải van 785kg sử dụng khối động cơ Cummins ISF2.8s4R148 có dung tích 2.8l, đạt tiêu chuẩn khi thải Euro 5 tiết kiệm nhiên liệu.
Xe đạt công suất 150ps tại vòng tua máy 3400 v/p và moment xoắn cực đại 330Nm. Với mức tiêu thụ nhiên liệu 8,5l – 9l/100km.
Xe được trang bị hộp số sàn gồm 5 số tiến, 1 số lùi giúp xe vận hàng mạnh mẽ ở mọi cấp độ số.
KHUNG GẦM XE TẢI VAN 3 CHỖ GAZ
Xe van Gaz 945kg và Xe van 785kg 3 chỗ khung chassi cấu tạo dành cho xe tải, chassi liên kết động giúp xe di chuyển ổn định và khi xe gặp ổ gà hoặc đường gồ ghề tất cả các mặt hàng bên trong thùng xe điều không bị ảnh hưởng.
Hệ thống treo trước xe được trang bị lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực, hệ thống treo sau mỗi bên 3 lá nhíp.
Hệ thống an toàn phanh trước được trang bị phanh đĩa, phanh sau phanh tang trống.
Thông Số Xe tải Van Gaz 3 chỗ
Thông số kỹ thuật xe tải van Gaz 3 chỗ | |||
KÍCH THƯỚC |
|
Bản Thùng dài |
Bản Thùng ngắn |
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
mm |
6207 х 2068 х 2753 |
5.607x 2.068 x 2.753
|
Kích thước thùng hàng (D x R x C) |
mm |
3631 x 1860 x 1927 (14m3)(5031 x 1860 x 1927) |
3.031 x 1.860 x 1.927(11.5 m3) (4431 x 1860 x 1927) |
Vệt bánh trước/sau |
mm |
1750/1560 |
1750/1560 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3745 |
3.145
|
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
160 |
160 |
KHỐI LƯỢNG |
|
|
|
Khối lượng bản thân |
kg |
2520 |
2.490
|
Khối lượng toàn bộ |
kg |
3500 |
3500 |
Khối lượng hàng hóa cho phép tham gia giao thông |
kg |
785 |
945 |
Số chỗ |
|
3 |
3 |
ĐỘNG CƠ |
|
|
|
Model |
|
Cumin IFS 2.8s4R148 |
Cumin IFS 2.8s4R148 |
Loại động cơ |
|
Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, |
Diesel, 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, Turbo tăng áp, |
Tiêu chuẩn khí thải |
|
Euro IV |
Euro IV |
Dung tích xy lanh |
cc |
2776 |
2776 |
Công suất cực đại |
Ps/rpm |
150/3400 |
150/3400 |
Mô men xoắn cực đại |
Nm/rpm |
330/1800-2600 |
330/1800-2600 |
TRUYỀN ĐỘNG |
|
|
|
Ly hợp |
|
Đĩa ma sát khô |
Đĩa ma sát khô |
Hộp số |
|
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG LÁI |
|
Trục vít, trợ lực thủy lực |
Trục vít, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH |
|
Trước Đĩa/ Sau Tang trống (ABS) |
Trước Đĩa/ Sau Tang trống (ABS)
|
Trước |
|
Phanh đĩa |
Phanh đĩa |
Sau |
|
Tang trống, thủy lực trợ lực chân không |
Tang trống, thủy lực trợ lực chân không |
HỆ THỐNG TREO |
|
|
|
Trước |
|
Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực |
Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực |
Sau |
|
Phụ thuộc lá nhíp, giảm chấn thủy lực |
Phụ thuộc lá nhíp, giảm chấn thủy lực |
LỐP |
|
|
|
Trước |
|
185/75R16 |
185/75R16 |
Sau |
|
Lốp đôi 185/75R16 |
Lốp đôi 185/75R16 |
ĐẶC TÍNH |
|
|
|
Khả năng leo dốc |
% |
26 |
26 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
mm |
6500 |
6500 |
Tốc độ tối đa |
km/h |
130 |
130 |
Thể tích thùng nhiên liệu |
l |
80 |
80 |
TRANG BỊ TIÊU CHUẨN |
|
|
|
Hệ thống giải trí |
|
DVD tích hợp diều khiển trên vô lăng, có cổng USB |
DVD tích hợp diều khiển trên vô lăng, có cổng USB |
Hệ thống kiểm soát hành trình |
|
Trang bị tiêu chuẩn |
Trang bị tiêu chuẩn |
Gương chiếu hậu |
|
Có chỉnh điện và sấy |
Có chỉnh điện và sấy |
Điều hòa |
|
Trang bị tiêu chuẩn |
Trang bị tiêu chuẩn |