
Giá từ: 243.000.000
Khuyến mãi mua xe
Suzuki Truck - 580kg
-
Định vị - Phù hiệu
-
Thảm lót sàn - Bao tay lái
-
Mui lướt gió - 100L dầu
-
Bình chữa cháy Mini - Nước hoa Cabin v..v!
============================== -
Hỗ trợ trả góp lên đến 70 - 85% giá trị xe
-
Trả trước chỉ từ 20-25% – nhận xe ngay!
-
Lãi suất ưu đãi chỉ 0.65 - 0.75%/ tháng
-
Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… duyệt hồ sơ nhanh chóng.
Tổng Quan Suzuki Truck - 580kg
SUZUKI SUPER CARRY TRUCK – BẰNG CHỨNG CỦA SỰ TIN CẬY – XE TẢI NHẸ HÀNG ĐẦU
Được khai sinh từ khái niệm “công cụ chuyên chở chuyên nghiệp”, xe tải nhỏ Suzuki Super Carry được trang bị động cơ mạnh mẽ, hệ thống phun xăng điện tử đạt tiêu chuẩn khí thải EURO IV giúp tiết kiệm nhiên liệu và bảo vệ môi trường. Bên cạnh đó, xe được thiết kế khung sườn chắc chắn và cabin rộng rãi.
Với những tính năng trên, xe tải Suzuki Super Carry xứng đáng là dòng xe tải nhẹ tốt nhất Việt Nam.
- Động cơ 4 xi lanh, 1L đạt tiêu chuẩn EURO IV phun xăng điện tử giúp tiết kiệm nhiên liệu và vận hành mạnh mẽ.
- Thùng xe làm từ thép mạ kẽm phù hợp với mọi điều kiện thời tiết. Khung sườn xe chắc chắn nâng cao khả năng chuyển chở hàng hóa.
- Xe tải nhỏ Suzuki được sản xuất và lắp ráp theo công nghệ của Nhật Bản đem lại chất lượng tuyệt đối, sức mạnh bền bỉ cho xe chuyên chở hàng hóa.
- Thân xe được sơn bằng phương pháp điện ly hiện đại đảm bảo khả năng chống rỉ tốt nhất.
- Hệ thống treo siêu khỏe – thắng đĩa an toàn đảm bảo giảm xóc và tăng độ bền cho xe.
- Các lá nhíp siêu khỏe và khung sườn chắc chắn đảm bảo khả năng chuyên chở.
- Bán kính vòng xoay nhỏ (4.1 mét) giúp xe quay đầu dễ dàng, phù hợp với điều kiện đường sá nhỏ hẹp ở Việt Nam.
- Được trang bị Radio Kenwood chính hiệu Nhật Bản chất lượng cao : Công suất 50W x 4, Tích hợp MP3/WAMA/AAC/FLAC/WAV playback, Kết nối USB/AUX, Radio AM/FM….
Với những tính năng trên, xe tải Suzuki Super Carry xứng đáng là dòng xe tải nhẹ tốt nhất Việt Nam.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thiết kế Suzuki Truck - 580kg
Động Cơ Suzuki Truck - 580kg
Thông Số Suzuki Truck - 580kg
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Trọng lượng bản thân : | 825 | kG |
Phân bố : - Cầu trước : | 420 | kG |
- Cầu sau : | 405 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 495 | kG |
Số người cho phép chở : | 2 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 1450 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 3260 x 1415 x 2080 | mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : | 1850 x 1300 x 1300/--- | mm |
Khoảng cách trục : | 1840 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1205/1200 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Xăng không chì có trị số ốc tan 92 |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | F10A |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích : | 970 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 31 kW/ 5500 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/02/---/---/--- |
Lốp trước / sau: | 5.00 - 12 /5.00 - 12 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Phanh đĩa /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Thuỷ lực, trợ lực chân không |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh sau /Cơ khí |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Thanh răng- Bánh răng /Cơ khí |