SUZUKI SWIFT 2021
Giá từ: 549.000.000
Khuyến mãi mua xe
SUZUKI SWIFT 2021
  • Bảo hành 3 năm hoặc 10.000km
  • Bảo hành, bảo dưỡng chính hãng toàn quốc
  • Xe có sẵn đủ màu, giao xe ngay, nhiều phần quà hấp dẫn
  •  Hỗ trợ trả góp 80% giá trị xe, lãi suất 0% / 6 tháng đầu
  •  Tặng quà và phụ kiện chính hãng đến 20 Triệu

Tổng Quan SUZUKI SWIFT 2021

SUZUKI SWIFT – NÂNG TẦM PHONG CÁCH

Suzuki Swift mới được đánh giá là một thực thể khuấy động cảm xúc, đánh thức mọi giác quan của người sử dụng. Swift 2021 mới thể hiện tính cách riêng nổi bật thông qua kiểu dáng và màu sắc, hoàn toàn thoải mái và tự do. Vẻ đẹp hoàn mỹ của Swift không chỉ được đánh giá ở vẻ bề ngoài mà còn ở giá trị cốt lõi bên trong, Swift 2021 mới được các chuyên gia đánh giá là chiếc xe “được sinh ra để tận hưởng cảm giác lái“.

Suzuki Swift

Phiên Bản GLX

Phiên Bản GL

 Giá  549.900.000 vnđ (giảm ngay 25 Triệu +  quà tặng hấp dẫn + phụ kiện đến 31/07/2021)  499.000.000 vnđ
 Trang bị nổi bật  Đèn Led trước sau, 04 Bánh Phanh đĩa, Màn hình 7 inch tích hợp camera de, Cruise Control, Bluetooch, Khởi động Start/Stop, Điều hòa tự động  Đèn Sương mù halogen, 02 phanh đĩa trước, không có màn hình, Khởi động bằng chìa khóa cơ, Điều hòa chỉnh tay
 Màu Sắc Đỏ, Trắng, Xanh, Bạc, Xám Đỏ, Trắng

 

Thiết kế SUZUKI SWIFT 2021

SUZUKI SWIFT 2021 VỚI NHỮNG TÍNH NĂNG NỔI TRỘI

SWIFT 2021 HIỆU SUẤT LÁI NÂNG TẦM CẢM XÚC

Swift trang bị động cơ K12M, 4 xy-lanh, dung tích 1,2 lít, cho công suất 82 mã lực và mô-men xoắn 113 Nm, kết hợp số tự động vô cấp. Tăng tốc nhanh và bốc cùng khả năng bám đường tốt khi vào cua giúp bạn không bỏ lỡ bất cứ một cung đường nào. Swift đã được tái sinh với sự chăm chút tỉ mỉ đến từng chi tiết trong hệ thống truyền động và khung gầm, giúp người lái cảm tháy hài lòng và toàn quyền kiểm soát chiếc xe.

Swift mới được trang bị “heartect” là kiểu khung gầm thế hệ mới có độ cứng cao góp phần tăng tính an toàn khi xảy ra sự cố va chạm.

Động cơ xăng 1,2 lít của Swift vừa cho công suất cao, vừa tiết kiệm nhiên liệu – đây vốn là thế mạnh của các dòng xe của Suzuki. Tỷ số nén cao tạo ra hiệu suất nhiệt tốt hơn và cho khả năng lái mạnh mẽ, sẵn sàng vượt mọi địa hình.

SUZUKI SWIFT 2021 HÀI HÒA GIỮA PHONG CÁCH VÀ SỰ TIỆN NGHI

Thân xe nhẹ và chắc chắn, Swift mới được thiết kế sử dụng lượng thép chịu lực cao 980Mpa gấp 3 lần so với mẫu Swift hiện tại, chiếm 17% trọng lượng thân xe. Chính vì vậy Swift mới có trọng lượng nhẹ hơn, độ cứng đạt được nhờ việc tối ưu cấu trúc và hình dạng thân xe. Cho phép xe tối ưu được hiệu quả tiêu thụ nhiên liệu lên đến con số 3.6lit/100km trên đường trường.

Suzuki Swift 2021 được trang bị nâng cấp

Cụm đồng hồ LCD dễ nhìn và phong cách, hai mặt đồng hồ được thiết kế hình xoắn ốc với vòng crom tạo điểm nhấn.

Màn hình cảm ứng điện dung 7″ vận hành với Apple Carplay & Android Auto

Kiểm soát hành trình (Cruise Control) mang đến sự thuận tiện hơn khi cầm lái

Hệ thống ABS kết hợp EBD hỗ trợ đắc lực khi phanh xe

Hệ thống túi khí SRS giúp giảm nhẹ lực va chạm

Công nghệ kiểm soát lực tác động (TECT)

Động Cơ SUZUKI SWIFT 2021

Thông Số SUZUKI SWIFT 2021

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

KÍCH THƯỚC – TẢI TRỌNG
Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể
3.840 x 1.735 x 1.495 mm
Chiều dài cơ sở
2.450 mm
Chiều rộng cơ sở
Trước: 1.520 mm / Sau: 1.520 (GL) / 1.525 (GLX)
Bán kính vòng quay tối thiểu
4,8 m
Khoảng sáng gầm xe
120 mm
Dung tích bình xăng
37 lít
Dung tích khoang hành lý
918 lít
ĐỘNG CƠ – HỘP SỐ
Kiểu động cơ
K12M
Số xy-lanh
4
Số van
16
Dung tích động cơ
1.197 cm3
Đường kính xy-lanh x hành trình pit-tông
73,0 x 71,5 mm
Tỷ số nén
11,0
Công suất cực đại
61/6.000 kW/rpm
Mô-men xoắn cực đại
113/4.200 Nm/rpm
Hệ thống phun nhiên liệu
Phun xăng đa điểm
Mức tiêu hao nhiên liệu
Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Đô thị: 3,67 / 4,65 / 6,34 (L/100Km)
Kiểu hộp số
CVT
KHUNG GẦM – TRỌNG LƯỢNG
Bánh lái
Cơ cấu bánh răng – Thanh răng
Phanh
Trước: Đĩa thông gió / Sau: Tang trống (GL) / Đĩa (GLX)
Hệ thống treo
Trước: MacPherson với lò xo cuộn / Sau: Thanh xoắn với lò xo cuộn
Kiểu lốp
185/55R16
Trọng lượng không tải
895 – 920 kg
Trọng lượng toàn tải
1.365 kg
NGOẠI THẤT
Lưới tản nhiệt trước
Đen
Tay nắm cửa
Cùng màu thân xe
Lốp và bánh xe
185/55R16 + mâm đúc hợp kim (GL) / mâm đúc hợp kim mài bóng (GLX)
Lốp và bánh xe dự phòng
T135/70R15 + mâm thép
Đèn pha
Halogen phản quang đa chiều (GL) / Thấu kính LED (GLX)
Cụm đèn hậu
LED
Đèn LED ban ngày
Tiêu chuẩn
Gạt mưa
Trước: 2 tốc độ + điều chỉnh gián đoạn + rửa kính / Sau: 1 tốc độ + gián đoạn + rửa kính
Kính chiếu hậu phía ngoài
Cùng màu thân xe / Chỉnh điện / Gập điện (GLX) / Tích hợp đèn báo rẽ (GLX)
NỘI THẤT
Vô-lăng 3 chấu
Urethane (GL) / Bọc da (GLX) / Tích hợp nút điều chỉnh âm thanh / Tích hợp nút điều khiển hành trình (GLX) / Thoại rảnh tay (GLX)
Tay lái trợ lực
Tiêu chuẩn
Đèn cabin
Đèn trần cabin phía trước
Tấm che nắng
Phía ghế lái với ngăn đựng vé / Phía ghế phụ với gương soi
Tay nắm hỗ trợ
Ghế phụ / Phía sau x 2 (GLX)
Hộc đựng ly
Trước x 2 / Sau x 1
Hộc đựng chai nước
Trước x 2 / Sau x 2
Cổng 12V
Hộp đựng đồ trung tâm
Tay nắm cửa phía trong
Đen (GL) / Crôm (GLX)
Chất liệu bọc ghế
Nỉ
Hàng ghế trước
Điều chỉnh độ cao (ghế lái); Túi đựng đồ sau ghế (ghế phụ)
Hàng ghế sau
Gập rời 60:40 ; Gối đầu rời x 3
TIỆN NGHI LÁI
Điều khiển hành trình (Cruise control)
(GLX)
Khóa cửa từ xa
Tiêu chuẩn
Khởi động bằng nút bấm
(GLX)
Điều hòa nhiệt độ
Chỉnh cơ (GL) / Tự động (GLX)
Âm thanh
Màn hình cảm ứng đa phương tiện 7 inch (GLX) / Loa trước / Loa sau (GLX) / Loa phụ phía trước (GLX)
Cửa kính chỉnh điện
Trước / Sau
Khóa cửa trung tâm
Nút điều khiển bên ghế lái
TRANG BỊ AN TOÀN
2 túi khí SRS phía trước
Tiêu chuẩn
Dây đai an toàn
Trước: 3 điểm với chức năng căng đai, hạn chế lực căng & điều chỉnh độ cao / Sau: 3 điểm
Khóa nối ghế trả em ISOFIX
x 2
Khóa an toàn cho trẻ em
Tiêu chuẩn
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) & phân phối lực phanh điện tử (EBD)
Tiêu chuẩn
Hệ thống hỗ trợ phanh khẩn cấp (BA)
Tiêu chuẩn
Hệ thống chống trộm
Tiêu chuẩn

Hình Ảnh SUZUKI SWIFT 2021