- Bảo hành 3 năm hoặc 10.000km
- Bảo hành, bảo dưỡng chính hãng toàn quốc
- Xe có sẵn đủ màu, giao xe ngay, nhiều phần quà hấp dẫn
- Hỗ trợ trả góp 80% giá trị xe, lãi suất 0% / 6 tháng đầu
- Tặng quà và phụ kiện chính hãng đến 20 Triệu
Tổng Quan SUZUKI ERTIGA
SUZUKI ERTIGA HOÀN TOÀN MỚI
Bền bỉ, khỏe khoắn nhưng không kém phần sang trọng là những cảm nhận đầu tiên cho Suzuki Ertiga Limited – Tân binh mới của dòng xe 7 chỗ. Suzuki Ertiga sẽ cùng gia đình bạn trải nghiệm nhiều cảm giác thú vị trong mỗi chuyến du lịch.
Ra mắt Suzuki Ertiga với 5 màu sang trọng: Trắng, Đỏ, Xám, Bạc, Đen.
Thiết kế SUZUKI ERTIGA
THIẾT KẾ ERTIGA VƯỢT TRỘI
SUZUKI ERTIGA – SÀNH ĐIỆU HƠN MỖI NGÀY
Suzuki Ertiga Limited được đưa về Việt Nam với hai phiên bản GL và GLX. Suzuki luôn biết chiều lòng khách hàng với nhiều thay đổi trong thiết kế có ấn tượng.Ertiga hoàn toàn mới nhỏ gọn nhưng oai vệ. Kích thước tổng thể rộng và dài hơn cho sự hiện diện mạnh mẽ. Dải gân nổi năng động kết hợp cùng các chi tiết mạ crôm là điểm nhấn sành điệu cho hành trình của bạn.
Phiên bản Ertiga 2020 GLX sẽ được trang bị bộ mâm hợp kim mài bóng 15 inch có thiết kế mới. Nhìn bên ngoài khách hàng sẽ thấy khác biệt hoàn toàn về thiết kế với mẫu Ertiga 2019, đơn giản hơn, đường nét mạnh mẽ hơn.
NỘI THẤT ERTIGA
NÂNG CẤP TỐI ƯU
Khoang nội thất Ertiga Limited được trang bị thêm bệ tỳ tay hàng ghế thứ hai, màn hình cảm ứng 10 inch tích hợp camera lùi và điều hòa tự động.
KHÔNG GIAN RỘNG RÃI – CHỖ NGỒI LINH HOẠT
Suzuki Ertiga hoàn toàn mới cho bạn không gian rộng rãi và nội thất tiện nghi đáp ứng mọi nhu cầu. Khoang lái thân thiện với sự trợ giúp của các thiết bị hiện đại góp phần nâng cao trải nghiệm lái xe. Với Suzuki Ertiga, mỗi chuyến hành trình là một sự tận hưởng.
XE 7 CHỖ PHÙ HỢP VỚI MỌI NHU CẦU
Chỗ ngồi linh hoạt có thể dễ dàng điều chỉnh để thoải mái khi đi với bạn bè, gia đình và mang nhiều hành lý. Khi nảy sinh một nhu cầu mới, Ertiga sẽ cung cấp cho bạn một giải pháp thực tế.
KHÔNG GIAN HÀNH LÝ DỄ SỬ DỤNG
Dễ dàng mang theo túi mua sắm, vali và nhiều thứ khác trong không gian hành lý phía sau rộng rãi với tấm lót khoang hành lý chia 50:50 tiện dụng. Cửa sau lớn giúp đơn giản hóa việc xếp dỡ đồ đạc của tất cả mọi người.
CẢM GIÁC PHẤN KHÍCH KHI LÁI XE
Khi cầm lái chiếc Ertiga, cảm giác phấn khích dâng trào bởi chất lượng vượt trội. Trang bị tiện nghi mang đến sự tiện lợi và thân thiện với người dùng giúp việc lái xe thoải mái và dễ dàng hơn.
TIỆN LỢI TRÊN MỌI HÀNH TRÌNH
Nội thất xe Suzuki Ertiga Limited được nâng lên một tầm cao mới thể hiện sự sang trọng và tiện nghi. Suzuki rất tinh tế khi lựa chọn một số chi tiết ốp giả gỗ trang trí, sử dụng chất liệu nhựa với bề mặt đỡ thô hơn và ghế bọc nỉ có họa tiết.
Màn hình cảm ứng 10″
Hệ thống âm thanh được trang bị màn hình cảm ứng 10” hoạt động tương thích với ứng dụng trên thiết bị với Apple CarPlay và Android Auto. Có thể kết nối USB, AUX hoặc Bluetooth, hỗ trợ phát nhạc kể cả khi thiết bị đang được sạc. Tích hợp camera lùi được đặt ở vị trí cao giúp mở rộng tầm quan sát. Gọi điện và truyền âm thanh rảnh tay thông qua Bluetooth. Tinh chỉnh độ vang âm thanh kỹ thuật số với bộ lọc EQ 7 băng tần, cho trải nghiệm nghe tốt hơn.
Vô lăng hình chữ D
Tay lái hình chữ D làm tăng chỗ để chân và giúp việc ra vào ghế lái dễ dàng hơn. Tay lái được bọc da với thiết kế vân gỗ và các điểm nhấn mạ crôm, góp phần mang đến sự thoải mái, chất lượng và sang trọng.
MÀU SẮC
Động Cơ SUZUKI ERTIGA
Thông Số SUZUKI ERTIGA
CHI TIẾT | ĐƠN VỊ ĐO | ERTIGA | ERTIGA LIMITED | ERTIGA SPORT |
---|---|---|---|---|
Số cửa | 5 | 5 | 5 | |
Động cơ | Xăng | Xăng | Xăng | |
1,5L | 1,5L | 1,5L | ||
Hệ thống dẫn động | 2WD | 2WD | 2WD | |
Kiểu động cơ | KB15 | KB15 | KB15 | |
Số xy lanh | 4 | 4 | 4 | |
Số van | 16 | 16 | 16 | |
Dung tích động cơ | cm3 | 1.462 | 1.462 | 1.462 |
Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông | mm | 74,0×85,0 | 74,0×85,0 | 74,0×85,0 |
Tỷ số nén | 10,5 | 10,5 | 10,5 | |
Công suất cực đại | hp/rpm | 103Hp (77kw)/6.000rpm | 103Hp (77kw)/6.000rpm | 103Hp (77kw)/6.000rpm |
Momen xoắn cực đại | Nm/rpm | 138Nm/4.400rpm | 138Nm/4.400rpm | 138Nm/4.400rpm |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm | Phun xăng đa điểm | Phun xăng đa điểm | |
Tiêu hao nhiên liệu (kết hợp/Đô thị/ Ngoài đô thị) |
lít/100km | 6,11 / 7,95 / 5,04 | 5,95 / 8,05 / 4,74 | 5,95 / 8,05 / 4,74 |