Tổng Quan Xe Tải JAC 3,5 Tấn N350S
Kế thừa thiết kế của dòng xe xuất khẩu sang các nước Châu Âu, xe tải jac n350s với thiết kế tinh xảo từ các chuyên gia người Ý, cùng với sự tinh tế và bền bỉ từ kỹ thuật lắp ráp cabin hoàn toàn tự động hóa bằng robot với tỉ lệ tương thích hoàn hảo. Xe tải jac n350s hiện là đối tác của nhiều thương hiệu nổi tiếng như DHL express, Coca cola, Deppon, J&T express, ZTO express. Với tải trọng đăng ký theo thiết kế là 3.49 tấn, xe tải jac n350s 3.49 tấn là lựa chọn tốt đối với các ngành hàng vận tải nông sản, hàng công ty, vận tải thuê.
Giá xe Xe Tải JAC 3,5 Tấn N350S
- Chassi + Phiếu: 412.400.000 đ
- Thùng bạt: 446.800.000 đ
- Thùng kín: 451.700.000 đ
Thiết kế Xe Tải JAC 3,5 Tấn N350S
Xe tải jac 3.5 tấn n350s máy cumins thùng dài 4380 x 1880 x 1900mm, Xe có kích thước thùng gọn, phù hợp với đa số nhu cầu vận tải hiện nay.
NGOẠI THẤT XE TẢI JAC 3.5 TẤN N350S
Xe tải jac 3.5 tấn n350s có cabin thiết kế chuẩn Châu Âu, cabin được lắp ráp trên dây truyền hiện đại công nghệ của Đức cứng cáp và chắc chắn, cabin được gia cường nhiều chỗ bằng hợp kim chịu lực giúp xe chịu lực tốt, đảm bảo an toàn cho khách hàng. Xe tải jac 3.5 tấn n350s có thiết kế cabin vuông, 3 người ngồi trên xe rộng và trải nghiệm lái xe tốt. Xe jac 3.5 tấn trang bị gương hộp thiết kế đẹp, vuông vắn phù hợp với xe. Cabin xe tải jac 3.5 tấn thiết kế tối ưu tầm nhìn giúp tài xế thuận.
Xe tải jac 3.5 tấn n350s có cabin thiết kế chuẩn Châu Âu, cabin được lắp ráp trên dây truyền hiện đại công nghệ của Đức cứng cáp và chắc chắn
NỘI THẤT XE TẢI JAC 3.49 TẤN N350S
Xe tải Jac 3.49 tấn N350s nội thất sang trọng, xe rộng rãi cho 3 người ngồi, xe tải jac 3.49 tấn trang bị vô lăng 4 chấu có kèm trợ lực điện đánh lái dễ dàng, xe trang bị máy lạnh 4 chiều làm lạnh nhanh, hệ thống âm thanh loa Đức thiết kế hai bên hông giúp xe cho trải nghiệm lái thoải mái với đa phương tiện. Tất nhiên xe jac n350s cũng trang bị Fm, Radio, Usb. Vô lăng trên xe tải jac 3.49 tấn n350s trang bị cruise control đầu tiên trên xe tải phù hợp, an toàn và thoải mái cho khách hàng khi di chuyển đường dài.
Động Cơ Xe Tải JAC 3,5 Tấn N350S
Động cơ xe tải jac 3.5 tấn n350s là động cơ Cumins Mỹ, 4 kỳ 4 xy lanh thẳng hàng, turbo tăng áp, dung tích xy lanh 2.748 lít, công suất máy 90kw/3600v/phut cực mạnh. Ưu điểm của xe tải jac 3.5 tấn n350s là xe có momen xoắn lớn tải hàng tốt. Khỏe khi chở quá tải. Các bác tài nào muốn tải quá tải thì xe này là xe đáng mua nhất phân khúc 3.5 tấn.
Xe tải jac 3.5 tấn máy cumins có điểm nổi trội là tất cả linh kiện cầu, hộp số, máy đều được đồng bộ từ một nguồn, nên tỉ số truyền và tỉ lệ truyền động luôn ở mức tốt nhất, xe tải jac 3.5 tấn máy cumins có hộp số gọn nhẹ nhưng chịu được lực lớn, và sinh công tốt, giúp xe chạy vọt, mạnh khi tăng ga.
Xe tải Jac 3.5 tấn máy cumins có khung gầm chắc khỏe liền nguyên khối, là chassi sản xuất và nhập khẩu bởi Jac, sản xuất trên quy trình dập nguội ISUZU 6.000 tấn, chịu tải tốt, chịu lực tốt. Xe tải jac 3.5 tấn máy cumins có treo trước cabin êm ái, phuộc trợ lực thủy lực và nhíp đa lớp. Treo sau xe tải jac 3.5 tấn máy cumins là nhíp 2 tầng nhiều lớp nhíp dày, khiến xe tải nặng tốt.
Thông Số Xe Tải JAC 3,5 Tấn N350S
ĐẶC TÍNH | THÔNG SỐ |
KÍCH THƯỚC | |
Kích thước tổng thể (DxRxC) | 6240 x 1960 x 2800mm |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | 4380 x 1820 x 680/1770mm |
Vết bánh trước/sau | 1460/1425mm |
Chiều dài cơ sở | 3360mm |
Khoảng sáng gầm xe | 205mm |
TRỌNG LƯỢNG | |
Khối lượng bản thân | 3105kg |
Tải trọng | 3490kg |
Khối lượng toàn bộ | 6700kg |
Số chỗ ngồi | 3 người |
ĐỘNG CƠ | |
Tên động cơ | CUMMINS |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp |
Dung tích xi lanh | 2746cc |
Đường kính x hành trình piston | 93,5 x 100mm |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | 90kw/3200 vòng/phút |
Mô men xoắn/ tốc độ quay | 285kw/1800-3000vòng/phút |
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không |
Hộp số | Cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG LÁI | |
Kiểu loại cơ cấu lái | Trục vít ê cu-bi, cơ khí, trợ lực thủy lực |
HỆ THỐNG PHANH | |
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống, thủy lực hai dòng, trợ lực chân không |
Phanh đỗ | Tang trống, cơ khí, tác động trục thứ cấp của hộp số |
Hệ thống phanh phụ | Phanh khí xả động cơ |
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá/(7+0), giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá/(4+5), giảm chấn thủy lực |
LỐP XE | |
Trước/sau | 7.00-16/DUAL 7.00-16 |
ĐẶC TÍNH | |
Khả năng leo dốc | 29.5% |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 7,0m |
Tốc độ tối đa | 85km/h |
Dung tích nhiên liệu | 100 lít |