- Bảo hiểm 2 chiều
- Định vị - Phù hiệu
- Thảm lót sàn - Bao tay lái
- Mui lướt gió - 100L dầu
- Bình chữa cháy Mini - Nước hoa Cabin v..v!
========================================== - Hỗ trợ trả góp lên đến 80-85% giá trị xe
- Trả trước chỉ từ 20-25% – nhận xe ngay!
- Lãi suất ưu đãi chỉ 0.66%/ tháng
- Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… duyệt hồ sơ nhanh chóng.
Tổng Quan Isuzu NQR75LE4 - Thùng 5.6m
Kế thừa và nâng cấp bởi nền tảng công nghệ hiện đại, ISUZU FORWARD N-SERIES BLUE POWER là dòng xe tải nhẹ thế hệ mới đạt chuẩn EURO 4, sở hữu các ưu điểm vượt trội : Chất lượng – Bền bỉ – An toàn – Tiết kiệm. Đây là sự đầu tư tối ưu nhất cho mọi nhu cầu vận tải.
Các mẫu xe tải N-Series có tổng trọng tải cabin xát-si 5,5 – 9,5 tấn. Thế hệ xe N-Series sở hữu khung gầm được nâng cấp chắc chắn hơn, cửa xe được gia cố vững chắc, tầm nhìn được cải thiện với kính chiếu hậu trên cửa cabin, mang đến sự an toàn và thuận tiện khi lái xe. Riêng phiên bản NQR còn tăng chịu tải cầu trước. Xe đáp ứng linh hoạt nhu cầu vận tải từ nội thành đến đường trường, vận hành mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu vượt trội so với các dòng xe cùng phân khúc.
N-Series sử động cơ phun dầu điện tử tích hợp công nghệ Blue Power thân thiện với môi trường hơn nhờ kỹ thuật tuần hoàn khí xả EGR cải tiến và bộ xúc tác khí xả DOC. Khi dùng nhiên liệu tương thích, động cơ Euro 4 sẽ giảm thiểu lượng bụi than đến 97% và khí thải NOx& HC giảm 71% so với động cơ Euro 2. Khuyến Mãi Mới Nhất: Hiện tại Ô Tô Miền Nam đang có chương trình KM đặc biệt. Quý khách có thể liên hệ Phòng Kinh Doanh để được tư vấn trực tiếp về các dòng xe của Isuzu.
Thiết kế Isuzu NQR75LE4 - Thùng 5.6m
Động Cơ Isuzu NQR75LE4 - Thùng 5.6m
Động cơ Diezel mạnh mẽ, hoạt động cực kỳ bền bỉ và tin cậy với mức tiêu hao nhiên liệu thấp đi cùng tiêu chuẩn an toàn khí thải đạt EURO IV.
Bộ Turbo biến thiên tăng áp TĂNG CÔNG SUẤT ĐỘNG CƠ
Hệ thống tuần hoàn khí thải THÂN THIỆN MÔI TRƯỜNG
Bộ làm mát khí nạp dung tích lớn TỐI ƯU HIỆU SUẤT CAO
Hệ thống Common Rail áp suất cao TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
Thông Số Isuzu NQR75LE4 - Thùng 5.6m
KHỐI LƯỢNG
Khối lượng toàn bộ | kg | 9500 |
Khối lượng bản thân | kg | 2710 |
Số chỗ ngồi | Người | 3 |
Thùng nhiên liệu | Lít | 90 |
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể DxRxC | mm | 7495 x 2250 x 3170 |
Chiều dài cơ sở | mm | 4175 |
Vệt bánh xe trước - sau | mm | 1680 / 1650 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 225 |
Chiều dài đầu - đuôi xe | mm | 1110 / 2120 |
ĐỘNG CƠ VÀ TRUYỀN ĐỘNG
Tên động cơ | 4HK1E4NC | |
Loại động cơ | Phun nhiên liệu điện tử, tăng áp - làm mát khí nạp | |
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |
Dung tích xy lanh | cc | 5193 |
Đường kính và hành trình piston | mm | 115 x 125 |
Công suất cực đại | Ps(kW)/rpm | 155 (114) / 2600 |
Momen xoắn cực đại | N.m(kgf.m)/rpm | 419 (43) / 1600~2600 |
Hộp số | MYY6S - 6 số tiến & 1 số lùi |
VẬN HÀNH
Tốc độ tối đa | km/h | 90 |
Khả năng vượt dốc tối đa | % | 26 |
Bán kính quay vòng tối thiểu | m | 8,0 |
KHUNG GẦM
Hệ thống lái | Trục vít - ê cu bi trợ lực thủy lực | |
Hệ thống treo trước - sau | Phụ thuộc, nhíp lá và giảm chấn thủy lực | |
Phanh trước - sau | Tang trống, phanh dầu mạch kép trợ lực chân không | |
Kích thước lốp trước - sau | 8.25 -16 14PR | |
Máy phát điện | 24V-50A | |
Ắc quy | 12V-70AH x 2 |
2 tấm che nắng cho tài xế và phụ xế Trang bị tiêu chuẩn
- Kính chỉnh điện và khóa cửa trung tâm
- Tay nắm cửa an toàn bên trong
- Núm mồi thuốc
- Máy lạnh (Tùy chọn)
- Dây an toàn 3 điểm
- Kèn báo lùi
- Hệ thống làm mát và sưởi
- Phanh khí xả
- Hộp đen lưu dữ liệu hoạt động của xe DRM
- CD-MP3, AM-FM radio