
-
Định vị - Phù hiệu
-
Thảm lót sàn - Bao tay lái
-
Mui lướt gió - 100L dầu
-
Bình chữa cháy Mini - Nước hoa Cabin v..v!
============================== -
Hỗ trợ trả góp lên đến 70 - 85% giá trị xe
-
Trả trước chỉ từ 20-25% – nhận xe ngay!
-
Lãi suất ưu đãi chỉ 0.65 - 0.75%/ tháng
-
Hỗ trợ các trường hợp khó vay, nợ xấu… duyệt hồ sơ nhanh chóng.
Tổng Quan Hino FC9JLTA - Chở Kính Dài 6m8
XE TẢI HINO 5.6 TẤN THÙNG CHỞ KÍNH – FC9JLTC
Xe tải Hino 5.6 tấn FC9JLTC đóng thùng lửng chở kính được đóng trên nền xe cơ sở Hino FC9JLTC cabin chassis. Xe tải Hino FC được lắp ráp tại nhà máy Hino Việt Nam với linh kiện được nhập khẩu đồng bộ 100% từ Hino Nhật Bản. Hino FC được người Việt tin dùng bởi những ưu điểm nổi bật mà dòng xe tải hạng trung này mang lại: sử dụng nhiên liệu hiệu quả và khí thải thấp, động cơ vận hành mạnh mẽ, bền bỉ, nội thất tiện nghi cùng khả năng chuyên chở linh hoạt. Hino FC chính là lựa chọn tốt nhất khi khách hàng lựa chọn một chiếc xe tải hạng trung.
Ô TÔ MIỀN NAM xin giới thiệu đến Quý khách hàng dòng xe tải Hino FC9JLTC đóng thùng chở kính, tải trọng cho phép chở Xe tải Hino là 5.6 tấn
Xe tải Hino 5.6 tấn thùng chở kính – FC9JLTC được bảo hành chính hãng 12 tháng không giới hạn số km sử dụng và được ưu đãi 7 lần bảo dưỡng miễn phí: thay dầu, thay lọc, nhớt, công… tại tất cả các đại lý ủy quyền của Hino Motors trên toàn quốc.
Màu sắc : màu trắng
Tình trạng : mới 100%
Bảo hành : 12 tháng không giới hạn số km
Ngoại thất xe tải Hino 5.6 tấn thùng chở kính – FC9JLTC
Cửa kính cản gió phía trước rộng hơn giúp tăng góc nhìn rộng hơn cho người lái. Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn, góc lật 45, giúp việc bảo dưỡng sửa chữa dễ dàng. Cabin với độ cứng cao với gân chịu lực ở cách cửa tạo khoảng an toàn cho người lái. Thiết kế cửa kính phía trước và cửa sổ hai bên rộng, giúp tài xế có tầm quan sát tốt nhất, tăng độ an toàn khi lái xe chủ động
Quy cách đóng thùng chở kính xe tải Hino 5.6 tấn
Loại xe | HINO FC9JLTC | |
Loại thùng | Thùng chở kính | |
Kích thước lọt lòng thùng: Dài x Rộng x Cao | 6670 x 2350 x 550/— mm | |
STT | Vật liệu | Quy cách |
1 | Đà dọc (đà xuôi) | Thép U120 |
2 | Đà ngang | Thép U100 |
3 | Khung bao sàn | Chấn định hỉnh tole |
4 | Khung bửng | Thép hộp 40×40 |
5 | Khung cắm kèo | Thép hộp 40×40 |
7 | Vách hông ngoài | Inox 430 |
8 | Vách trong + mui | Tôn kẽm phẳng |
9 | Giữa 2 vách | Lót Mousse |
10 | Sàn thùng | Tôn thẳng |
11 | Vè sau | Inox 430 |
12 | Khóa, bản lề | Inox 430 |
13 | Đèn hông | 06 |
14 | Đệm lót sat xi | Cao su bố hoặc gỗ 50×70 |
15 | Bulong quang U cố định thùng | 08 bộ M18 |
16 | Màu sơn thùng | Trắng, ghi xám |